Biết địch biết ta trăm trận trăm thắng. Muốn trở thành đại hiệp vạn người ngưỡng mộ, trước hết phải hiểu rõ năng lực bản thân, không ngừng tu luyện, nâng cao võ công mới có thể vang danh võ lâm. Nắm rõ thuộc tính năng lực nhân vật và phân phối hợp lý thuộc tính tiềm năng; giúp bạn càng tiến xa hơn trong võ lâm. Hiện tại mở giao diện thuộc tính nhân vật (phím tắt F1) giúp chúng ta cùng tìm hiểu thuộc tính nhân vật.Thuộc tính năng lực

• Phòng ngự, công kích, chính xác , chí mạng và các loại trạng thái của nhân vật đều có ảnh hưởng đến thuộc tính năng lực chủ yếu trong chiến đấu. Thuộc tính trạng thái: thể hiện các trạng thái, cũng như xác suất hóa giải những hiệu ứng xấu lên nhân vậtChi tiết thuộc tính trạng thái

Trạng thái
Giảm xác suất bị định thân
  • Giảm xác suất bị định thân nhận đươc
Giảm xác suất bị tê liệt
  • Giảm xác suất bị tê liệt nhận được
Giảm xác suất bị trì hoãn
  • Giảm xác suất bị trì hoãn nhận được
Giảm xác suất bị choáng
  • Giảm xác suất bị choáng nhận được
Giảm xác suất bị tàn phế
  • Giảm xác suất bị tàn phế nhận được
Trạng thái công kích: Thể hiện lực công của nhân vật, như công cơ bản, công tay trái, công tay phải, tốc độ đánh, né tránh...Chi tiết thuộc tính công kích

Công kích
Công kích cơ bản
  • Lực công cơ bản của nhân vật
Lực tay trái
  • Lực công của võ công ô chuột trái hiện tại
Lực tay phải
  • Lực công của võ công ô chuột phải hiện tại
Tốc độ công kích
  • Số lần công kích, cứ 10 điểm tốc độ công sẽ thay đổi
Điểm chính xác
  • Xác suất đánh trúng mục tiêu
Điểm né
  • Giảm điểm né đòn mục tiêu
Chí mạng
  • Xác suất xảy ra chí mạng
Sát thương chí mạng
  • Bội số sát thưưong khi ra đòn chí mạng
Tăng tương khắc
  • Tăng hiệu quả khắc chế với môn phái tương khắc
Giảm tương khắc
  • Giảm hiệu quả khắc chế với môn phái chịu tương khắc
Trạng thái phòng ngự: Thể hiện sinh lực, nội lực của nhân vât. Bên cạnh đó là những mốc điểm kháng của nhân vật: Kháng hỏa, né tránh, tốc độ di chuyển...Chi tiết thuộc tính phòng ngự

Phòng ngự
Sinh lực cực hạn
  • Điểm sinh lực cực hạn của nhân vật
Tốc độ di chuyển
  • Tốc độ di chuyển của nhân vật
Kháng tính hệ Kim
  • Giảm sát thương hệ Kim nhận được
Kháng tính hệ Mộc
  • Giảm sát thương hệ Mộc nhận được
Kháng tính hệ Thuỷ
  • Giảm sát thương hệ Thuỷ nhận được
Kháng tính hệ Hoả
  • Giảm sát thương hệ Hoả nhận được
Kháng tính hệ Thổ
  • Giảm sát thương hệ Thổ nhận được
Điểm né đòn
  • Có xác suất nhất định công kích né đòn nhận được
Né chí mạng
  • Giảm xác suất đòn chí mạng nhận được
Phòng ngự chí mạng
  • Giảm xác suất xác thương chí mạng nhận được
Điểm tiềm năng• 4 loại thuộc tính tiềm năng thể chất, nguyên khí, sức mạnh, thân pháp ảnh hưởng đến sự mạnh yếu năng lực của nhân vật. Nhân vật tăng cấp xong có thể nhận điểm tiềm năng nhất định, phân phối hợp lý lên 4 thuộc tính cơ bản.Chi tiết thuộc tính tiềm năng

Thuộc tính Chi tiết thuộc tính
Thể chất
  • Cứ 1 điểm thế chất, tăng thêm 4 sinh lực
Nguyên khí
  • Cứ 1 điểm nguyên khí tăng 3 điểm nội lực
Sức mạnh
  • Cứ 1 điểm sức mạnh tăng thêm 1 lực ngoại công
Thân pháp
  • Cứ 1 điểm thân pháp tăng 2 điểm chính xác
Phân phối thuộc tính tiềm năng

  • Nhân vật cứ tăng 1 cấp có thể nhận 10 điểm tiềm năng


  • Trước cấp 59 hệ thống sẽ căn cứ môn phái bạn đang ở, để tự động phân phối tiềm năng lên 4 loại thuộc tính.


  • Sau cấp 59 có thể tự tiến hành phân phối thuộc tính tiềm năng, có thể tẩy điểm ở Tẩy Tủy Đảo, phân phối lại các mục tiềm năng.

Lưu ý

  • 4 thuộc tính tiềm năng đều có cộng thêm điểm cực hạn, cực hạn sẽ căn cứ sự tăng cấp mà tăng lên, khi mục thuộc tính bất kỳ đạt cực hạn thì không thể đem điểm tiềm năng phân phối đến mục thuộc tính này.

Chương Quản kính bút